Characters remaining: 500/500
Translation

đen tối

Academic
Friendly

Từ "đen tối" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng để diễn tả tình huống hoặc cảm xúc tiêu cực. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ sử dụng.

Định nghĩa
  1. Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không lối thoát: Từ này được dùng để miêu tả những giai đoạn khó khăn trong cuộc sống con người cảm thấy bế tắc, không hy vọng.

    • dụ: "Thời kỳ đen tối trong cuộc đời ấy đã qua, giờ đây ấy đã tìm thấy hạnh phúc."
    • dụ nâng cao: "Nhiều người đã trải qua những ngày đen tối khi phải đối mặt với khủng hoảng tài chính."
  2. Mờ ám xấu xa: Nghĩa này thường được dùng để chỉ những hành động, âm mưu không chính đáng, không minh bạch.

    • dụ: "Âm mưu đen tối của kẻ xấu đã bị phát hiện."
    • dụ nâng cao: "Trong bối cảnh chính trị phức tạp, nhiều âm mưu đen tối có thể xảy ra không ai biết."
Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "đen" trong "đen tối" có thể đứng riêng có nghĩamàu sắc, nhưng khi kết hợp với "tối", mang nghĩa sâu sắc hơn về tình trạng khó khăn.
  • Từ đồng nghĩa:
    • Khó khăn: Thể hiện sự gian nan, trắc trở trong cuộc sống.
    • Tăm tối: Cũng có nghĩa gần giống với "đen tối", thường được dùng để chỉ những điều không rõ ràng, mù mịt.
  • Từ gần giống:
    • U tối: Nghĩa cũng tương tự, thường mang cảm xúc nặng nề buồn .
    • Bi đát: Thể hiện tình trạng xấu, khổ sở hơn.
Cách sử dụng
  • Trong văn nói văn viết, "đen tối" thường được dùng để nói về cảm xúc, tình huống khó khăn hoặc những hoạt động không minh bạch.
  • Bạn có thể sử dụng "đen tối" trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, khi nói về những trải nghiệm cá nhân hoặc khi thảo luận về các vấn đề xã hội.
  1. tt. 1. Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không lối thoát: thời đen tối đã qua những ngày đen tối. 2. Mờ ám xấu xa: âm mưu đen tốị

Comments and discussion on the word "đen tối"